![]() |
|---|
| Bước 1. Ngữ nghĩa |
|---|
Bài 3. Tên bạn là gì?
Excuse me, what's your name?
|
Xin lỗi, bạn tên là gì?
|
|---|---|
My name is Jessica. What's yours?
|
Tên của mình là Jessica. Còn tên của bạn?
|
John.
|
John.
|
You speak English very well.
|
Bạn nói tiếng Anh rất giỏi.
|
Thank you.
|
Cảm ơn.
|
Do you know what time it is?
|
Bạn có biết bây giờ mấy giờ không?
|
Sure. It's 5:10 PM.
|
Chắc rồi. Bây giờ là 5:10 giờ chiều.
|
What did you say?
|
Bạn nói gì?
|
I said it's 5:10 PM.
|
Mình nói giờ là 5:10 giờ chiều.
|
Thanks.
|
Cảm ơn.
|
You're welcome.
|
Không có chi.
|
| Bước 2. Luyện nghe |
|---|
>>Nghe hội thoại không kèm transcript.
|
|
|---|---|
| >>Nghe hội thoại kèm transcript. | |
| >>Nghe từng câu trong hội thoại để nắm vững cách phát âm. |
| Bước 3. Luyện nói |
|---|
| >>Luyện nói theo cặp. (Một bạn sẽ đóng vai John, một bạn sẽ đóng vai Jessica, sau đó đổi vai). |
|---|
| >>Luyện nói với chính nhân vật trong hội thoại. Lần 1 bạn sẽ đóng vai John để nói chuyện với Jessica. |
|
|---|---|
| John: ....................................................................... Jessica: My name is Jessica. What's yours? John: ....................................................................... Jessica: You speak English very well. John: ....................................................................... Jessica: Do you know what time it is? John: ....................................................................... Jessica: What did you say? John: ....................................................................... Jessica: Thanks. John: ....................................................................... |
|---|
| Lần 2 bạn sẽ đóng vai Jessica để nói chuyện với John. |
|---|
| John: Excuse me, what's your name? Jessica: ....................................................................... John: John. Jessica: ....................................................................... John: Thank you. Jessica: ....................................................................... John: Sure. It's 5:10 PM. Jessica: ....................................................................... John: I said it's 5:10 PM. Jessica: ....................................................................... John: You're welcome. |
|---|
| Bước 4. Lặp lại câu |
|---|
Lặp lại các câu trong hội thoại, ít nhất 50 lần mỗi câu đến khi nào có thể đọc lại suông câu, không bị vấp.
- What's your name? - What's yours? - Do you know what time it is? - What did you say? |
|---|
| Bước 5. Luyện viết |
|---|
Bạn sẽ nghe và viết lại câu sau những khoảng tạm dừng trong hội thoại. Mỗi câu được lặp lại 3 lần trước khi sang câu tiếp theo.
|
|---|
| John: |
| Jessica: |
| John: |
| Jessica: |
| John: |
| Jessica: |
| John: |
| Jessica: |
| John: |
| Jessica: |
| John: |
![]() |
|---|


