![]() |
|---|
| Bước 1. Ngữ nghĩa |
|---|
Bài 08. Định thời gian gặp nhau.
Jennifer, would you like to have dinner with me?
|
Jennifer, bạn có muốn ăn tối với tôi không?
|
|---|---|
Yes. That would be nice. When do you want to go?
|
Vâng, tốt lắm. Bạn muốn đi khi nào?
|
Is today OK?
|
Hôm nay được không?
|
Sorry, I can't go today.
|
Rất tiếc, tôi không thể đi hôm nay.
|
How about tomorrow night?
|
Tối mai thì sao?
|
Ok. What time?
|
Được, mấy giờ?
|
Is 9:00PM all right?
|
9 giờ tối được không?
|
I think that's too late.
|
Tôi nghĩ như vậy trễ quá.
|
Is 6:00PM OK?
|
6 giờ chiều được không?
|
Yes, that's good. Where would you like to go?
|
Tốt rồi. Bạn muốn đi đâu?
|
The Italian restaurant on 5th street.
|
Nhà hàng Ý, trên đường số 5.
|
Oh, I don't like that Restaurant. I don't want to go there.
|
Ồ, tôi không thích nhà hàng đó. Tôi không muốn tới đó.
|
How about the Korean restaurant next to it?
|
Vậy nhà hàng Hàn Quốc cạnh đó thì sao?
|
OK, I like that place.
|
Được, tôi thích nơi đó.
|
| Bước 2. Luyện nghe |
|---|
Nghe hội thoại không kèm transcript.
| |
|---|---|
>>Nghe hội thoại không kèm transcript.
|
|
>>Nghe hội thoại kèm transcript.
|
|
>>Nghe từng câu trong hội thoại để nắm vững cách phát âm.
|
| Bước 3. Luyện nói |
|---|
>>Luyện nói theo cặp. (Một bạn sẽ đóng vai Charles, một bạn sẽ đóng vai Jennifer, sau đó đổi vai).
|
|---|
>>Luyện nói với chính nhân vật trong hội thoại.
Lần 1 bạn sẽ đóng vai Jennifer để nói chuyện với Charles.
|
|
|---|---|
| Charles: ....................................................................... Jennifer: Yes. That would be nice. When do you want to go? Charles: ....................................................................... Jennifer: Sorry, I can't go today. Charles: ....................................................................... Jennifer: Ok. What time? Charles: ....................................................................... Jennifer: I think that's too late. Charles: ....................................................................... Jennifer: Yes, that's good. Where would you like to go? Charles: ....................................................................... Jennifer: Oh, I don't like that Restaurant. I don't want to go there. Charles: ....................................................................... Jennifer: OK, I like that place. |
|---|
Lần 2 bạn sẽ đóng vai Charles để nói chuyện với Jennifer.
|
|---|
| Charles: Jennifer, would you like to have dinner with me? Jennifer: ....................................................................... Charles: Is today OK? Jennifer: ....................................................................... Charles: How about tomorrow night? Jennifer: ....................................................................... Charles: Is 9:00PM all right? Jennifer: ....................................................................... Charles: Is 6:00PM OK? Jennifer: ....................................................................... Charles: The Italian restaurant on 5th street. Jennifer: ....................................................................... Charles: How about the Korean restaurant next to it? Jennifer: ....................................................................... |
|---|
| Bước 4. Lặp lại câu |
|---|
Lặp lại các câu trong hội thoại, ít nhất 50 lần mỗi câu đến khi nào có thể đọc lại suông câu, không bị vấp.
- Would you like to have dinner with me? - When do you want to go? - Is today OK? - How about tomorrow night? - What time? - Is 9:00PM all right? - Where would you like to go? - How about the Korean restaurant next to it? |
|---|
Bước 5. Luyện viết
| Bước 5. Luyện viết |
|---|
Bạn sẽ nghe và viết lại câu sau những khoảng tạm dừng trong hội thoại. Mỗi câu được lặp lại 3 lần trước khi sang câu tiếp theo.
|
|---|
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
| Charles: |
| Jennifer: |
![]() |
|---|


