![]() |
---|
Bước 1. Ngữ nghĩa |
---|
Bài 12. Bạn có đủ tiền không?
Laura, what are you going to do today?
|
Laura, bạn sẽ làm gì hôm nay?
|
---|---|
I'm going shopping.
|
Tôi sẽ đi mua sắm.
|
What time are you leaving?
|
Mấy giờ bạn đi?
|
I'm going to leave around 4 o'clock.
|
Tôi sẽ đi khoảng 4 giờ.
|
Will you buy a ham sandwich for me at the store?
|
Bạn có thể mua cho tôi ổ bánh mì xăng uých dăm bông ở cửa hàng được không?
|
OK.
|
Được.
|
Do you have enough money?
|
Bạn có đủ tiền không?
|
I'm not sure.
|
Tôi không chắc.
|
How much do you have?
|
Bạn có bao nhiêu?
|
25 dollars. Do you think that's enough?
|
25 đô. Bạn nghĩ rằng như vậy đủ không?
|
That's not very much.
|
Như vậy không nhiều lắm.
|
I think it's OK. I also have two credit cards.
|
Tôi nghĩ được. Tôi cũng có 2 thẻ tín dụng.
|
Let me give you another ten dollars.
|
Để tôi đưa bạn thêm 10 đô.
|
Thanks. See you later.
|
Cám ơn. Gặp lại sau.
|
Bye.
|
Tạm biệt.
|
Bước 2. Luyện nghe |
---|
>>Nghe hội thoại không kèm transcript.
|
|
---|---|
>>Nghe hội thoại kèm transcript.
|
|
>>Nghe từng câu trong hội thoại để nắm vững cách phát âm.
|
Bước 3. Luyện nói |
---|
>>Luyện nói theo cặp. (Một bạn sẽ đóng vai Joe, một bạn sẽ đóng vai Laura, sau đó đổi vai).
|
---|
>>Luyện nói với chính nhân vật trong hội thoại. Lần 1 bạn sẽ đóng vai Laura để nói chuyện với Joe. |
|
---|---|
Lần 2 bạn sẽ đóng vai Joe để nói chuyện với Laura. |
---|
Bước 4. Lặp lại câu |
---|
Lặp lại các câu trong hội thoại, ít nhất 50 lần mỗi câu đến khi nào có thể đọc lại suông câu, không bị vấp. - What are you going to do today? - What time are you leaving? - Will you buy a ham sandwich for me at the store? - Do you have enough money? - How much do you have? - Do you think that's enough? |
---|
Bước 5. Luyện viết |
---|
Bạn sẽ nghe và viết lại câu sau những khoảng tạm dừng trong hội thoại. Mỗi câu được lặp lại 3 lần trước khi sang câu tiếp theo.
|
---|
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
Laura: |
Joe: |
![]() |
---|