Monday, January 11, 2016

Lesson 27. I went shopping.



List of Lesson
Previous Lesson
Next Lesson

      Bước 1.  Ngữ nghĩa

   Bài 27. Tôi đi mua sắm.

Sarah, what did you do today? 
Sarah, bạn đã làm gì ngày hôm nay?
I went shopping. 
Tôi đi mua sắm.
Did you buy anything? 
Bạn đã mua gì không?
Yes, I bought a few things. 
Có, tôi mua một vài món.
What did you buy? 
Bạn mua gì?
I bought this coat. Do you like it?
Tôi mua cái áo choàng này. Bạn có thích nó không?
Yeah, I like it a lot. It's very pretty. Where did you buy it? 
Vâng, tôi thích nó lắm. Nó rất đẹp. Bạn mua nó ở đâu?
At the mall on 5th street. 
Ở khu mua sắm trên đường số 5.
Was it expensive? 
Nó có đắt không?
No, it wasn't expensive. It was on sale for 20 dollars. 
Không, nó không đắt. Nó giảm giá chỉ còn 20 đô.
That's cheap. 
Rẻ đấy.
I know. It was a really good deal. 
Tôi biết. Nó rất đáng giá.
I don't think you'll need to wear it for a while. It's been really hot lately. 
Tôi không nghĩ là bạn cần mặc nó ngay đâu.  Dạo gần đây trời rất nóng.


      Bước 2. Luyện nghe

>>Nghe hội thoại không kèm transcript.
          
>>Nghe hội thoại kèm transcript.
          
>>Nghe từng câu trong hội thoại để nắm vững cách phát âm.


      Bước 3. Luyện nói


>>Luyện nói theo cặp. (Một bạn sẽ đóng vai Tommột bạn sẽ đóng vai Sarah, sau đó đổi vai).


>>Luyện nói với chính nhân vật trong hội thoại.
Lần 1 bạn sẽ đóng vai Sarah để nói chuyện với Tom.
         

Lần 2 bạn sẽ đóng vai Tom để nói chuyện với Sarah.

      Bước 4. Lặp lại câu

Lặp lại các câu trong hội thoại, ít nhất 50 lần mỗi câu đến khi nào có thể đọc lại suông câu, không bị vấp.
        - What did you do today? 
        - Did you buy anything? 
        - What did you buy? 
        - Do you like it? 
        - Where did you buy it? 
        - Was it expensive? 

      Bước 5. Luyện viết

Bạn sẽ nghe và viết lại câu sau những khoảng tạm dừng trong hội thoại. Mỗi câu được lặp lại 3 lần trước khi sang câu tiếp theo.

   Tom:
   Sarah:
   Tom:
   Sarah:
   Tom:
   Sarah:
   Tom:
   Sarah:
   Tom:
   Sarah:
   Tom:
   Sarah:
   Tom:
List of Lesson
Previous Lesson
Next Lesson